QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Ghi chú:
Đối với các sản phẩm là tole tráng kẽm hoặc Inox, bỏ qua các bước từ 6 đến 12
Tole tráng kẽm có qua công đoạn hàn, thì vết hàn được xử lý xịt sơn nhũ bạc
Toàn bộ qui trình sản xuất được thực hiện trên dây chuyền máy móc được đầu tư hiện đại với các chủng loại máy gồm:
MÁNG CÁP - MÁNG ĐIỆN - CABLE TRUNKING
I.1 Máng cáp - Máng điện - Cable Trunking (MC):
- Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây
Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200
Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam.
- Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU |
KÍCH THƯỚC |
CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm) |
|
H (mm) |
W (mm) |
||
MC 40x60 |
40 |
60 |
0.8 |
MC 50x50 |
50 |
50 |
0.8 |
MC 50x75 |
50 |
75 |
0.8 |
MC 50x100 |
50 |
100 |
0.8 |
MC 50x150 |
50 |
150 |
1.0 |
MC 50x200 |
50 |
200 |
1.0 |
MC 50x300 |
50 |
300 |
1.5 |
MC 75x75 |
75 |
75 |
0.8 |
MC 75x100 |
75 |
100 |
1.0 |
MC 75x150 |
75 |
150 |
1.0 |
MC 75x200 |
75 |
200 |
1.2 |
MC 75x300 |
75 |
300 |
1.5 |
MC 100x100 |
100 |
100 |
1.0 |
MC 100x150 |
100 |
150 |
1.0 |
MC 100x200 |
100 |
200 |
1.2 |
MC 100x300 |
100 |
300 |
1.5 |
MC 150x150 |
150 |
150 |
1.0 |
MC 150x200 |
150 |
200 |
1.2 |
MC 150x300 |
150 |
300 |
1.5 |
I.2 Co ngang máng cáp - Co máng điện - Flat bend trunking:
- Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng
I.3 Tê máng cáp - Tê máng điện - Flat tee trunking:
- Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
I.4 Thập máng cáp - Thập máng điện - Flat four way trunking:
- Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
I.5 Co lên máng cáp - Co lên máng điện - Internal bend trunking:
- Co lên máng cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên
I.6 Co xuống máng cáp-Co xuống máng điện-External bend trunking:
- Co xuống máng cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới
I.7 Giảm máng cáp - Giảm máng điện - Reducer trunking:
- Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp
KHAY CÁP - KHAY ĐIỆN - CABLE TRAY
II.1 Khay cáp - Khay điện - Cable tray (KC):
- Khay cáp ( hay còn gọi là khay điện hoặc cable tray ) là khay dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây
Kích thước chiều rộng: 100 ÷ 1000 mm.
Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200
Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam.
- Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU |
KÍCH THƯỚC |
CHIỀU DÀY THAM KHẢO(mm) |
|
H (mm) |
W (mm) |
||
KC 50x100 |
50 |
100 |
0.8 |
KC 50x150 |
50 |
150 |
1.0 |
KC 50x200 |
50 |
200 |
1.2 |
KC 50x250 |
50 |
250 |
1.2 |
KC 50x300 |
50 |
300 |
1.2 |
KC 50x400 |
50 |
400 |
1.5 |
KC 100x150 |
100 |
150 |
1.0 |
KC 100x200 |
100 |
200 |
1.2 |
KC 100x250 |
100 |
250 |
1.2 |
KC 100x300 |
100 |
300 |
1.2 |
KC 100x400 |
100 |
400 |
1.5 |
II.2 Co ngang khay cáp - Co khay điện - Flat bend cable tray :
- Co ngang khay cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống khay theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
II.3 Tê khay cáp - Tê khay điện - Flat tee cable tray:
- Tê khay cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống khay thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
II.4 Thập khay cáp - Thập khay điện - Flat four way cable tray:
- Thập khay cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống khay cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
II.5 Co lên khay cáp - Co lên khay điện - Internal bend cable tray:
- Co lên khay cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
II.6 Co xuống khay cáp - Co xuống khay điện - External bend cable tray:
- Co xuống khay cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới
II.7 Giảm khay cáp - Giảm khay điện - Reducer cable tray :
- Giảm khay cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống khay cáp
THANG CÁP - THANG ĐIỆN - THANG MÁNG - CABLE LADDER
III. 1 Thang cáp - Thang điện - Thang máng cáp - Cable ladder (TC):
- Thang cáp ( hay còn gọi là thang điện, thang máng cáp hoặc cable ladder) là thang dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây
Kích thước chiều rộng: 100 ÷ 1500 mm.
Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200
Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam.
- Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU |
KÍCH THƯỚC |
CHIỀU DÀY THAM KHẢO(mm) |
|
H (mm) |
W (mm) |
||
TC 50x200 |
50 |
200 |
1.2 |
TC 50x300 |
50 |
300 |
1.2 |
TC 50x400 |
50 |
400 |
1.5 |
TC 100x200 |
100 |
200 |
1.2 |
TC 100x300 |
100 |
300 |
1.2 |
TC 100x400 |
100 |
400 |
1.5 |
TC 100x500 |
100 |
500 |
1.5 |
TC 100x600 |
100 |
600 |
1.5 |
TC 100x800 |
100 |
800 |
2.0 |
TC 100x900 |
100 |
900 |
2.0 |
TC 100x1000 |
100 |
1000 |
2.0 |
III.2 Co ngang thang cáp - Co thang điện - Flat bend cable ladder:
- Co ngang thang cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống thang theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
III.3 Tê Thang cáp - Tê thang điện - Flat tee cable ladder:
- Tê thang cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống thang thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
III.4 Thập thang cáp - Thập thang điện - Flat four way cable ladder:
- Thập thang cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống thang cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
III.5 Co lên thang cáp - Co lên thang điện - Internal cable ladder:
- Co lên thang cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
III.6 Co xuống thang cáp - Co xuống thang điện - External cable ladder:
- Co xuống thang cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
III.7 Giảm thang cáp - Giảm thang điện - Reducer cable ladder:
- Giảm thang cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống thang cáp.