1. Đặc trưng:
- Điện áp định mức (kV): 3.6 - 7.2 - 15 - 24 -35
- Dòng điện thanh cái định mức (A): 630 - 1250 hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Dòng điện ngắn mạch định mức (kA): 25 / 20 / 16 / 12.5 hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Dòng điện ngắn mạch định mức trong 1s (kA): 25 / 20 / 16 / 12.5 hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Khả năng đóng cắt (kA): 62.5 / 50 / 40 / 31.5 hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
2. Ứng dụng:
Tủ điện trung thế được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực
- Trạm máy phát điện, trạm biến áp, trạm phân phối
- Sản xuất công nghiệp
- Sân bay, cảng
- Chợ, siêu thị, sân vận động, trung tâm mua sắm
- Bệnh viện
- Tòa nhà
3. Tiêu chuẩn áp dụng:
- Các loại tủ trung thế được kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 62271-200 và 60694
4. Cấp bảo vệ:
- IP3X cho loại vỏ tủ theo tiêu chuẩn IEC 60529
- IP2X giữa các ngăn tủ